Container rỗng tiếng anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Container rỗng là “Empty container”, có phiên âm cách đọc là /ˈɛmpti kənˈteɪnər/.

Container rỗng “Empty container” là thường ám chỉ đến một đồ vật hoặc vật thể dạng container mà không có gì bên trong, nó không chứa hoặc không đựng bất cứ thứ gì. Container rỗng có thể là hộp, thùng, chai, can, hay bất kỳ đối tượng nào được thiết kế để chứa và bảo quản hàng hóa, sản phẩm, hoặc vật liệu, nhưng hiện tại không chứa bất cứ thứ gì bên trong.

Dưới đây là một số từ liên quan với “Container rỗng” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Container trống: Empty container
  2. Hộp rỗng: Empty box
  3. Thùng trống: Empty crate
  4. Chai rỗng: Empty bottle
  5. Can rỗng: Empty can
  6. Container không có hàng: Cargo-less container
  7. Đóng rỗng: Bare container
  8. Không chứa hàng: Unfilled container
  9. Container không có nội dung: Void container
  10. Hàng không: Empty cargo

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Empty container” với nghĩa là “Container rỗng” và dịch sang tiếng Việt:

1. Please return the empty containers to the designated area.

=>Vui lòng trả các container rỗng về khu vực được chỉ định.

2. The truck arrived to pick up the empty containers from the warehouse.

=>Xe tải đã đến để lấy các container rỗng từ kho.

3. We need to stack the empty containers neatly to create more space.

=>Chúng ta cần xếp gọn các container rỗng để tạo ra thêm không gian.

4. The port is full of empty containers waiting to be shipped back overseas.

=>Cảng đầy container rỗng đang chờ được vận chuyển trở lại nước ngoài.

5. The company is responsible for collecting and recycling empty containers.

=>Công ty chịu trách nhiệm thu gom và tái chế container rỗng.

6. After unloading, the empty containers were stacked in a designated area.

=>Sau khi dỡ hàng, các container rỗng đã được xếp chồng ở khu vực được chỉ định.

7. There’s a deposit for returning empty containers to encourage recycling.

=>Có một khoản tiền đặt cọc khi trả container rỗng để khuyến khích việc tái chế.

8. The warehouse manager oversees the inventory of both full and empty containers.

=>Quản lý kho giám sát việc kiểm kê cả container đầy và container rỗng.

9. The shipping company offers services for transporting empty containers as well.

=>Công ty vận chuyển cung cấp dịch vụ vận chuyển container rỗng.

10. During the off-season, the port is filled with empty containers awaiting the peak period.

=>Trong mùa không bận rộn, cảng đầy container rỗng đang chờ đợi đến thời kỳ cao điểm.

Rate this post