Xe cứu hộ giao thông tiếng anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Xe cứu hộ giao thông là “Tow truck”, phiên âm theo Anh Anh /təʊ trʌk/– phiên âm Anh Mỹ /toʊ trʌk/. 

Xe cứu hộ giao thông “Tow truck” là loại phương tiện được thiết kế để cung cấp sự hỗ trợ và giải quyết các tình huống khẩn cấp liên quan đến giao thông. Các loại xe này thường được trang bị các thiết bị và công cụ đặc biệt để hỗ trợ trong việc giải cứu, sửa chữa hoặc di chuyển các phương tiện giao thông bị hỏng hoặc gặp sự cố trên đường.

Dưới đây là một số từ liên quan với “Tow truck” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Xe kéo: Tow truck
  2. Dây cáp kéo: Tow cable
  3. Khung kéo: Tow frame
  4. Kéo đi: Tow away
  5. Dịch vụ kéo xe: Towing service
  6. Xe kéo ô tô: Car tow truck
  7. Xe kéo đa dụng: Multi-purpose tow truck
  8. Kéo xe mắc kẹt: Towing stuck vehicles
  9. Cần gạt kéo: Towing winch
  10. Thùng kéo: Tow hitch

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Tow truck” với nghĩa là “Xe cứu hộ giao thông” và dịch sang tiếng Việt:

1. The tow truck arrived quickly to assist the stranded vehicle.

=> Xe cứu hộ giao thông đã đến nhanh chóng để hỗ trợ phương tiện bị mắc kẹt.

2. The tow truck driver helped tow the car that had broken down on the highway.

=> Người lái xe cứu hộ giao thông đã giúp kéo chiếc ô tô hỏng trên xa lộ.

3. We called the towing service, and they sent a tow truck to remove the abandoned vehicle.

=> Chúng tôi đã gọi dịch vụ kéo xe và họ đã gửi một xe cứu hộ giao thông để di chuyển chiếc xe bị bỏ rơi.

4. The tow truck operator used a winch to safely tow the car out of the ditch.

=> Người điều khiển xe cứu hộ giao thông đã sử dụng cần gạt kéo để an toàn kéo chiếc xe ra khỏi vực.

5. It took a heavy-duty tow truck to move the large commercial vehicle.

=> Đã cần dùng một xe cứu hộ giao thông chịu tải nặng để di chuyển phương tiện thương mại ln.

6. The tow truck driver provided roadside assistance to a stranded motorist.

=> Người lái xe cứu hộ giao thông đã cung cấp sự trợ giúp tại lề đường cho người lái xe bị mắc kẹt.

7. The tow truck carefully towed the damaged car to the repair shop.

=> Xe cứu hộ giao thông đã cẩn thận kéo chiếc ô tô hỏng đến cửa hàng sửa chữa.

8. The tow truck company offers 24-hour towing services for emergencies.

=> Công ty xe cứu hộ giao thông cung cấp dịch vụ kéo xe 24 giờ cho các tình huống khẩn cấp.

9. A tow truck is essential for removing illegally parked vehicles.

=> Một xe cứu hộ giao thông là cần thiết để di dời các phương tiện đỗ trái phép.

10. The tow truck operator provided professional and efficient towing service.

=> Người điều khiển xe cứu hộ giao thông đã cung cấp dịch vụ kéo xe chuyên nghiệp và hiệu quả.

Rate this post