Sơ đồ xếp hàng tiếng anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Sơ đồ xếp hàng là “Queuing diagram”, có phiên âm cách đọc là /ˈkjuːɪŋ ˈdaɪəˌɡræm/.

Sơ đồ xếp hàng “Queuing diagram” là một biểu đồ hoặc sơ đồ mô tả quá trình xếp hàng, thường được sử dụng để minh họa và phân tích các yếu tố trong quá trình xếp hàng như thời gian chờ đợi, số lượng yêu cầu đến, thời gian dịch vụ, và số lượng các yếu tố xếp hàng khác. Biểu đồ này thường được áp dụng trong lĩnh vực quản lý hàng đợi và tối ưu hóa quy trình.

Dưới đây là một số từ liên quan với “Queuing diagram” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Hàng đợi: Queue
  2. Sơ đồ xếp hàng: Queuing chart
  3. Biểu đồ hàng đợi: Queue diagram
  4. Quản lý hàng đợi: Queue management
  5. Thời gian chờ đợi: Waiting time
  6. Số lượng yêu cầu đến: Arrival rate
  7. Thời gian dịch vụ: Service time
  8. Hệ thống hàng đợi: Queue system
  9. Dung lượng hàng đợi: Queue capacity
  10. Mô phỏng hàng đợi: Queue simulation

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Queuing diagram” với nghĩa là “Sơ đồ xếp hàng” và dịch sang tiếng Việt:

1. The queuing diagram illustrates the waiting times at different service points in the system.

=>Sơ đồ xếp hàng mô tả thời gian chờ đợi tại các điểm dịch vụ khác nhau trong hệ thống.

2. We use a queuing diagram to analyze the flow of customers in our service center.

=>Chúng tôi sử dụng sơ đồ xếp hàng để phân tích luồng khách hàng tại trung tâm dịch vụ của chúng tôi.

3. The manager presented a queuing diagram to optimize the arrangement of cashier counters.

=>Người quản lý trình bày một sơ đồ xếp hàng để tối ưu hóa bố trí quầy thu ngân.

4. Engineers rely on queuing diagrams to design efficient traffic systems in urban areas.

=>Các kỹ sư tin dùng sơ đồ xếp hàng để thiết kế hệ thống giao thông hiệu quả trong khu vực thành thị.

5. This queuing diagram helps us understand how customers move through our service channels.

=>Sơ đồ xếp hàng này giúp chúng ta hiểu cách khách hàng di chuyển qua các kênh dịch vụ của chúng ta.

6. Our team used the queuing diagram to assess and reduce waiting times in the hospital’s emergency department.

=>Nhóm của chúng tôi đã sử dụng sơ đồ xếp hàng để đánh giá và giảm thời gian chờ đợi tại phòng cấp cứu của bệnh viện.

7. The professor explained the queuing diagram’s significance in managing customer flow in retail stores.

=>Giáo sư giải thích ý nghĩa của sơ đồ xếp hàng trong việc quản lý luồng khách hàng tại các cửa hàng bán lẻ.

8. Using a queuing diagram, we can predict and regulate customer traffic during peak hours.

=>Sử dụng sơ đồ xếp hàng, chúng ta có thể dự đoán và điều tiết lưu lượng khách hàng vào giờ cao điểm.

9. The queuing diagram analysis led to the establishment of an efficient call center system.

=>Phân tích sơ đồ xếp hàng dẫn đến việc thiết lập một hệ thống trung tâm gọi điện hiệu quả.

10. By examining the queuing diagram, we identified bottlenecks in our service process.

=>Bằng cách xem xét sơ đồ xếp hàng, chúng ta nhận ra các chỗ cản trở trong quá trình phục vụ của chúng ta.

Rate this post