Nơi tháo dỡ hàng tiếng anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Nơi tháo dỡ hàng là “Place for unloading goods, có phiên âm cách đọc là /pleɪs fɔːr ˈʌnˌloʊdɪŋ ɡʊdz/.

Nơi tháo dỡ hàng “Place for unloading goods là vị trí hoặc địa điểm được chỉ định để thực hiện quá trình tháo dỡ hàng hóa từ phương tiện vận chuyển (như xe tải, container, tàu biển, máy bay) sau khi chúng đến đích. Đây là điểm mà hàng hóa được dỡ ra để tiếp tục quá trình vận chuyển hoặc lưu trữ.

Dưới đây là một số từ liên quan với “Nơi tháo dỡ hàng” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Điểm dỡ hàng: Unloading Point
  2. Điểm xếp hàng: Discharging Point
  3. Điểm xả hàng: Offloading Site
  4. Nơi đổ hàng: Unloading Area
  5. Điểm giao nhận hàng: Receiving Point
  6. Điểm xử lý hàng: Handling Point
  7. Điểm nhận hàng: Delivery Point
  8. Nơi tiếp nhận hàng: Receiving Area
  9. Điểm nạp hàng: Loading Point
  10. Nơi thực hiện việc tháo dỡ: Unloading Facility

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Nơi tháo dỡ hàng” với nghĩa là “Place for unloading goods” và dịch sang tiếng Việt:

1. The warehouse serves as the place for unloading goods from incoming trucks and containers.

=>Kho hàng được sử dụng là nơi tháo dỡ hàng từ xe tải và container đến.

2. Workers are directed to the designated place for unloading goods to maintain an organized workflow.

=>Công nhân được chỉ định đến nơi tháo dỡ hàng được chỉ định để duy trì quy trình làm việc có tổ chức.

3. The port authorities have set specific areas as the place for unloading goods from cargo ships.

=>Các cơ quan chức năng cảng đã xác định các khu vực cụ thể là nơi tháo dỡ hàng từ tàu vận chuyển hàng hóa.

4. Our team is responsible for ensuring a safe and efficient place for unloading goods at the factory.

=>Đội ngũ của chúng tôi chịu trách nhiệm đảm bảo một nơi tháo dỡ hàng an toàn và hiệu quả tại nhà máy.

5. Due to construction, temporary arrangements have been made for a place for unloading goods near the site.

=>Do công trình, các sắp xếp tạm thời đã được thực hiện cho một nơi tháo dỡ hàng gần công trường.

6. The railway station has a specific platform designated as the place for unloading goods from trains.

=>Ga đường sắt có một sân đỗ cụ thể được chỉ định là nơi tháo dỡ hàng từ các đoàn tàu.

7. Customs clearance is conducted at the place for unloading goods to ensure compliance with regulations.

=>Thủ tục hải quan được tiến hành tại nơi tháo dỡ hàng để đảm bảo tuân thủ các quy định.

8. Can you direct me to the place for unloading goods at this facility?

=>Bạn có thể chỉ cho tôi đến nơi tháo dỡ hàng tại cơ sở này không?

9. A clear pathway needs to be maintained to access the place for unloading goods efficiently.

=>Một lối đi rõ ràng cần được duy trì để tiếp cận nơi tháo dỡ hàng một cách hiệu quả.

10. The designated place for unloading goods is strictly monitored for safety and security reasons.

=>Nơi tháo dỡ hàng được chỉ định được theo dõi nghiêm ngặt vì lý do an toàn và bảo mật.

Rate this post