Models tiếng việt là gì?

Trong Tiếng Việt, Models được dịch là “Mẫu mã”, có phiên âm Anh Anh /ˈmɒdəlz/– phiên âm Anh Mỹ /ˈmɑdəlz/.

Models “Mẫu mã” là sự biến đổi trong cách trình bày, kiểu dáng, hoặc đặc điểm của một sản phẩm, một mô hình, hoặc một loạt các sản phẩm. Khái niệm này thường liên quan đến việc thể hiện sự đa dạng, sự thay đổi, và tính đặc trưng của một cái gì đó.

Dưới đây là một số từ liên quan với “Models và cách dịch sang tiếng Việt:

  1. Types: Các loại
  2. Varieties: Đa dạng
  3. Patterns: Mô hình
  4. Versions: Phiên bản
  5. Styles: Phong cách
  6. Designs: Thiết kế
  7. Variations: Sự biến đổi
  8. Categories: Các loại hình
  9. Formats: Định dạng
  10. Examples: Ví dụ

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Modelsvới nghĩa là “Mẫu mã” và dịch sang tiếng Anh:

1. Công ty chúng tôi cung cấp nhiều mẫu mã sản phẩm khác nhau để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

=>Our company offers various models of products to meet customer needs.

2. Buổi triển lãm nghệ thuật trưng bày các mẫu mã tạo hình sáng tạo từ nghệ sĩ.

=>The art exhibition showcases creative sculpture models by artists.

3. Đây là một trong những mẫu mã kinh doanh mới giúp tăng cường hiệu quả hoạt động của công ty.

=>This is one of the new business models that enhance the company’s operational efficiency.

4. Mẫu mã giáo dục này tập trung vào việc thực hành và áp dụng kiến thức vào thực tế.

=>This educational model focuses on practical application of knowledge.

5. Cửa hàng có sẵn nhiều mẫu mã ô tô mini cho người chơi sưu tập.

=>The store has many miniature car models available for collectors.

6. Dự án sẽ sử dụng mẫu mã mô phỏng để dự đoán các kịch bản khả thi.

=>The project will use simulation models to predict feasible scenarios.

7. Hãng xe hơi sẽ giới thiệu mẫu mã mới của dòng sản phẩm vào năm tới.

=>The car manufacturer will introduce new models of the product line next year.

8. Mẫu mã giáo dục đổi mới này hướng đến việc phát triển kỹ năng toàn diện cho học sinh.

=>This innovative education model aims to develop comprehensive skills for students.

9. Mẫu mã này đã được áp dụng thành công trong nhiều dự án xây dựng lớn.

=>This model has been successfully applied in many large construction projects.

10. Các mẫu mã tài chính khác nhau được áp dụng để đánh giá hiệu quả tài chính của doanh nghiệp.

=>Different financial models are applied to assess the financial performance of the company.

Rate this post