Chuyển nhượng tiếng anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Chuyển nhượng được là “Transfer”, có phiên âm cách đọc là /ˈtrænsfər/.

Chuyển nhượng “Transfer” ám chỉ việc di chuyển, chuyển giao hoặc chuyển đổi quyền lợi, tài sản, trách nhiệm hoặc quyền sở hữu từ một bên sang bên khác. Đây thường là quá trình chuyển đổi quyền lợi, tài sản hoặc trách nhiệm theo một cách hợp pháp, thường được điều chỉnh bởi các quy định pháp luật.

Dưới đây là một số từ liên quan với “Transfer” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Chuyển nhượng: Transfer
  2. Có thể chuyển nhượng: Transferable
  3. Quyền chuyển nhượng: Transferable rights
  4. Chuyển giao: Assignment
  5. Chuyển đổi: Conversion
  6. Có thể chuyển nhượng dễ dàng: Easily transferable
  7. Không thể chuyển nhượng: Non-transferable
  8. Quyền sở hữu có thể chuyển nhượng: Transferable ownership rights
  9. Chuyển nhượng giữa các bên: Inter-transferable
  10. Chuyển nhượng quyền sử dụng: Transferable usage rights

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Transfer” với nghĩa là “Chuyển nhượng” và dịch sang tiếng Việt:

1. Please fill out this form to initiate the transfer of ownership.

=>Vui lòng điền vào mẫu này để bắt đầu quá trình chuyển nhượng quyền sở hữu.

2. The company decided to transfer the funds to another account.

=>Công ty đã quyết định chuyển nhượng sang một tài khoản khác.

3. After the transfer is completed, you will receive a confirmation email.

=>Sau khi chuyển nhượng hoàn tất, bạn sẽ nhận được một email xác nhận.

4. The transfer of assets requires proper documentation and authorization.

=>Quá trình chuyển nhượng tài sản đòi hỏi tài liệu và ủy quyền đúng đắn.

5. He signed the papers to authorize the transfer of the property title.

=>Anh ấy đã ký giấy tờ để ủy quyền chuyển nhượng quyền sở hữu tài sản.

6. The bank charges a fee for international transfers.

=>Ngân hàng thu phí cho các chuyển khoản quốc tế.

7. The transfer of responsibilities was smooth after the team reorganization.

=>Việc chuyển nhượng trách nhiệm diễn ra một cách suôn sẻ sau khi tổ chức lại nhóm.

8. They decided to transfer the lease agreement to the new tenant.

=>Họ quyết định chuyển nhượng hợp đồng thuê cho người thuê mới.

9. The transfer of shares among investors requires legal approval. ‘

=>Việc chuyển nhượng cổ phiếu giữa các nhà đầu tư đòi hỏi sự chấp thuận pháp lý.

10. We need to confirm the details before initiating the transfer process.

=>Chúng ta cần xác nhận thông tin trước khi bắt đầu quá trình chuyển nhượng.

Rate this post