Bill of lading amendment fee tiếng việt là gì?

Trong Tiếng Việt, Bill of lading amendment fee được dịch là “Phí sửa đổi vận đơn”, có phiên âm cách đọc là /bɪl əv ˈleɪdɪŋ əˈmɛndmənt fiː/.

Bill of lading amendment fee “Phí sửa đổi vận đơn” là khoản phí mà các bên liên quan phải trả khi có yêu cầu thay đổi thông tin hoặc điều khoản trong vận đơn. Việc sửa đổi vận đơn có thể bao gồm thay đổi thông tin về hàng hóa, địa chỉ giao hàng, thêm hoặc loại bỏ thông tin về bên nhận hàng, hoặc các điều kiện vận chuyển khác.

Dưới đây là một số từ liên quan với “Bill of lading amendment fee và cách dịch sang tiếng Việt:

  1. Bill of lading: Vận đơn
  2. Amendment: Sửa đổi, điều chỉnh
  3. Fee: Phí
  4. Adjustment cost: Chi phí điều chỉnh
  5. Document modification charge: Phí sửa đổi tài liệu
  6. Shipping document revision fee: Phí chỉnh sửa tài liệu vận chuyển
  7. Cargo bill amendment charge: Phí sửa đổi vận đơn hàng hóa
  8. Transportation document alteration fee: Phí thay đổi tài liệu vận chuyển
  9. Revision expense: Chi phí sửa đổi
  10. Change fee: Phí thay đổi

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ Phí sửa đổi vận đơnvới nghĩa là “Bill of lading amendment fee” và dịch sang tiếng Anh:

1. Tôi đã phải trả phí sửa đổi vận đơn vì sự thay đổi địa chỉ giao hàng.

=>I had to pay the bill of lading amendment fee for changing the delivery address.

2. Phí sửa đổi vận đơn đã được bao gồm trong hợp đồng vận chuyển.

=>The bill of lading amendment fee was included in the shipping contract.

3. Người nhận hàng sẽ chịu trách nhiệm cho phí sửa đổi vận đơn nếu yêu cầu thay đổi thông tin.

=>The consignee will be responsible for the bill of lading amendment fee if requesting information changes.

4. Đại lý vận tải thông báo rằng việc phí sửa đổi vận đơn sẽ phải chịu chi phí tương ứng.

=>The freight forwarder announced that the bill of lading amendment free will incur the corresponding fee.

5. Phí sửa đổi vận đơn tăng lên do yêu cầu thay đổi thông tin hàng hóa.

=>The bill of lading amendment fee increased due to a request for changing cargo information.

6. Đã có sự thỏa thuận về việc áp dụng phí sửa đổi vận đơn trước khi thực hiện thay đổi.

=>An agreement has been made regarding the application of the bill of lading amendment fee before proceeding with changes.

7. Bạn cần phải thanh toán phí sửa đổi vận đơn trước khi vận chuyển hàng hóa.

=>You need to pay the bill of lading amendment fee before shipping the goods.

8. Phí sửa đổi vận đơn được quy định rõ trong điều khoản hợp đồng vận chuyển.

=>The bill of lading amendment fee is clearly stipulated in the terms of the shipping contract.

9. Hãy liên hệ với đại lý vận tải để biết chi tiết về phí sửa đổi vận đơn.

=>Please contact the freight forwarder for details about the bill of lading amendment fee.

10. Sự sửa đổi vận đơn sẽ đòi hỏi một khoản phí, được gọi là chi phí sửa đổi vận đơn.

=>The bill of lading amendment will incur a fee, known as the bill of lading amendment fee.

Rate this post