Vehicle rental Tiếng Việt là gì? 

“Vehicle rental” được dịch là “thuê xe“, có phiên âm cách đọc là /ˈviː.ɪ.kəl ˈrɛn.təl/.

Vehicle rental “thuê xe” là hình thức người hoặc tổ chức trả tiền để sử dụng một phương tiện giao thông trong một khoảng thời gian cụ thể hoặc cho mục đích cụ thể.

Dưới đây là một số từ liên quan với “Vehicle rental” và  cách dịch sang tiếng Việt:

  1. Car hire: Dịch vụ thuê xe hơi.
  2. Auto rental: Thuê ô tô.
  3. Transportation rental: Dịch vụ cho thuê phương tiện giao thông.
  4. Rent a vehicle: Thuê phương tiện giao thông.
  5. Vehicle leasing: Cho thuê phương tiện.
  6. Mobility rental: Dịch vụ thuê phương tiện di chuyển.
  7. Transport service: Dịch vụ vận chuyển.
  8. Automobile rental: Thuê ô tô.
  9. Car leasing: Cho thuê ô tô.
  10. Self-drive rental: Dịch vụ thuê xe tự lái.

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Vehicle rental” với nghĩa là “Thuê xe” và dịch sang tiếng Anh:

1.Tôi cần thuê xe để di chuyển trong thời gian tôi ở thành phố.

=>I need to rent a vehicle rental to get around while I’m in the city.

2. Dịch vụ thuê xe đem lại sự linh hoạt cho chuyến du lịch của bạn.

=>Vehicle rental services provide flexibility for your trip.

3. Bạn có thể đặt dịch vụ thuê xe trước để đảm bảo có xe sẵn sàng khi bạn

đến.

=>You can book a vehicle rental service in advance to ensure a car is ready when you arrive.

4. Họ cung cấp dịch vụ thuê xe tự lái và có tài xế.

=>They offer both self-drive and chauffeur-driven vehicle rental services.

5. Dịch vụ thuê xe tại sân bay tiện lợi cho hành khách.

=>Airport vehicle rental services are convenient for travelers.

6. Tôi thuê xe để tham quan các địa điểm du lịch trong khu vực.

=>I rented a vehicle rental to explore tourist attractions in the area.

7. Dịch vụ thuê xe cung cấp các gói giá cả linh hoạt để phù hợp với nhu cầu

của bạn.

=>Vehicle rental services offer flexible pricing packages to suit your needs.

8. Dịch vụ thuê xe cung cấp nhiều loại xe khác nhau để bạn có thể lựa chọn.

=>Vehicle rental services offer a variety of vehicles for you to choose from.

9. Chúng tôi đã thuê xe cho cuộc chuyến công tác vào cuối tuần này.

=>We’ve rented a vehicle rental for the business trip this weekend.

10. Dịch vụ thuê xe luôn sẵn sàng để đáp ứng nhu cầu vận chuyển của bạn.

=>Vehicle rental services are always ready to meet your transportation needs.

 

Rate this post