Operate tiếng việt là gì?

Trong Tiếng Việt, Operate được dịch là “Vận hành”, có phiên âm Anh Anh /ˈɒpəreɪt/ – phiên âm Anh Mỹ /ˈɑːpəˌreɪt/

Operate “Vận hành” là quá trình thực hiện, điều khiển, hoặc quản lý một hệ thống, thiết bị, hoặc tổ chức để đạt được mục tiêu cụ thể. Khái niệm vận hành thường liên quan đến việc thực hiện các hoạt động, quá trình, và các thao tác cần thiết để duy trì hoạt động hiệu quả của một hệ thống, máy móc, công ty, hoặc tổ chức.

Dưới đây là một số từ liên quan với “Operate và cách dịch sang tiếng Việt:

  1. Operational: Hoạt động
  2. Operation: Quá trình vận hành
  3. Operator: Người vận hành
  4. Operating system: Hệ điều hành
  5. Operate: Vận hành
  6. Operationalize: Thực hiện
  7. Operative: Có hiệu lực
  8. Operability: Khả năng vận hành
  9. Operational cost: Chi phí vận hành
  10. Operational efficiency: Hiệu suất hoạt động

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Operatevới nghĩa làVận hànhvà dịch sang tiếng Anh:

1. Bạn cần biết cách vận hành máy móc này trước khi sử dụng.

=>You need to know how to operate this machinery before using it.

2. Họ đào tạo nhân viên để vận hành các thiết bị công nghệ mới.

=>They train employees to operate new technological devices.

3. Đây là công tắc để bắt đầu và dừng vận hành của thiết bị.

=>This is the switch to start and stop the operation of the device.

4. Kỹ thuật viên sẽ hướng dẫn bạn cách vận hành hệ thống.

=>The technician will guide you on how to operate the system.

5. Để vận hành máy tính, bạn cần hiểu về hệ điều hành.

=>To operate a computer, you need to understand the operating system.

6. Họ đã tối ưu hóa quá trình vận hành để tăng hiệu suất sản xuất.

=>They optimized the operation process to increase production efficiency.

7. Hãy chắc chắn rằng bạn hiểu cách vận hành thiết bị an toàn.

=>Make sure you understand how to operate the safety equipment.

8. Kỹ sư đang điều chỉnh cách vận hành máy móc để giảm tiêu thụ năng lượng.

=>The engineer is adjusting the machine’s operation to reduce energy consumption.

9. Nhóm chuyên gia đảm nhận vận hành hệ thống mạng của công ty.

=>The team of experts handles the operation of the company’s network.

10. Có một bộ phận riêng chịu trách nhiệm vận hành và bảo trì các thiết bị.

=>There is a dedicated department responsible for operating and maintaining the equipment.

Rate this post