Mét tấn tiếng anh là gì? 

Trong Tiếng Anh, Mét tấn là “Metric ton”, có phiên âm cách đọc là /ˈmɛtrɪk tʌn/.

Mét tấn “Metric ton” là một đơn vị đo lường trọng lượng trong hệ thống đo lường quốc tế, tượng trưng cho một tấn quốc tế, tương đương với 1.000-kilogram hoặc khoảng 2.20462 pounds. Đơn vị này thường được sử dụng trong ngành vận tải và logistics để đo lường trọng lượng của hàng hóa, đặc biệt trong vận chuyển đường biển và đường sắt.

Dưới đây là một số từ liên quan với “Metric ton” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Weight capacity: Sức chứa trọng lượng
  2. Shipping ton: Tấn vận chuyển
  3. Cargo tonnage: Tấn hàng hóa
  4. Weight limit: Giới hạn trọng lượng
  5. Payload capacity: Sức chứa hàng hóa
  6. Freight weight: Trọng lượng hàng hóa vận chuyển
  7. Load tonnage: Tấn lượng hàng
  8. Weight threshold: Ngưỡng trọng lượng
  9. Container weight: Trọng lượng container
  10. Kilotonne: Kilotấn

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Metric ton”với nghĩa là “Mét tấn” và dịch sang tiếng Việt:

1. The ship carried a cargo of 5 metric tons of steel.

=>Tàu vận chuyển một lô hàng thép có trọng lượng 5 mét tấn.

2. The factory produces 10,000 metric tons of paper annually.

=>Nhà máy sản xuất 10.000 mét tấn giấy hàng năm.

3. The shipment of rice weighed around 20 metric tons.

=>Lô hàng gạo có trọng lượng khoảng 20 mét tấn.

4. The truck’s maximum capacity is 15 metric tons.

=>Sức chứa tối đa của xe tải là 15 mét tấn.

5. The company imports about 50,000 metric tons of crude oil each month.

=>Công ty nhập khẩu khoảng 50.000 mét tấn dầu thô mỗi tháng.

6. The steel plant’s annual output exceeds 2 million metric tons.

=>Sản lượng hàng năm của nhà máy sản xuất thép vượt quá 2 triệu mét tấn.

7. They shipped a metric ton of agricultural goods to overseas markets.

=>Họ vận chuyển một mét tấn hàng hóa nông sản đến các thị trường nước ngoài.

8. The cargo vessel has a capacity of 30,000 metric tons.

=>Tàu chở hàng có sức chứa là 30.000 mét tấn.

9. The mine extracts nearly 100 metric tons of coal daily.

=>Mỏ khai thác gần 100 mét tấn than mỗi ngày.

10. The shipment consists of a metric ton of raw materials for manufacturing.

=>Lô hàng này bao gồm một mét tấn nguyên liệu sản xuất.

 

5/5 - (1 bình chọn)