Mã hàng tiếng anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Mã hàng là “Item code, có phiên âm cách đọc là /ˈaɪtəm koʊd/.

Mã hàngItem codelà một chuỗi ký tự, số hoặc kết hợp của cả hai được sử dụng để định danh một sản phẩm cụ thể hoặc một mục hàng trong hệ thống quản lý hàng hóa. Mã hàng thường được sử dụng để phân biệt một cách rõ ràng giữa các mặt hàng khác nhau, giúp quản lý kho, bán hàng và vận chuyển dễ dàng hơn. Đây là một phần quan trọng của quy trình kinh doanh và quản lý hàng hóa trong các doanh nghiệp.

Dưới đây là một số từ liên quan với “Mã hàng” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Mã sản phẩm: Product code
  2. Mã số hàng hóa: Goods code
  3. Mã danh mục: Category code
  4. Mã vạch: Barcode
  5. Mã SKU: SKU code (Stock Keeping Unit code)
  6. Mã định danh: Identifier code
  7. Mã quản lý hàng tồn kho: Inventory management code
  8. Mã hàng hóa duy nhất: Unique item code
  9. Mã nhóm sản phẩm: Product group code
  10. Mã loại hàng: Item type code

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Mã hàng” với nghĩa là Item code và dịch sang tiếng Việt:

1. Please enter the item code to check its availability.

=>Vui lòng nhập mã hàng để kiểm tra tính sẵn có của sản phẩm.

2. The item code for this product is ‘A12345’.

=>Mã hàng cho sản phẩm này là ‘A12345’.

3. Each product has a unique item code for identification.

=>Mỗi sản phẩm có một mã hàng duy nhất để nhận diện.

4. You can find the item code on the product label.

=>Bạn có thể tìm thấy mã hàng trên nhãn sản phẩm.

5. Please include the item code when placing your order.

=>Vui lòng bao gồm mã hàng khi đặt hàng của bạn.

6. The item code helps in inventory management.

=>Mã hàng giúp trong quản lý hàng tồn kho.

7. We use the item code to track product sales.

=>Chúng tôi sử dụng mã hàng để theo dõi doanh số bán hàng.

8. Could you provide me with the item code for this item?

=>Bạn có thể cung cấp cho tôi mã hàng cho sản phẩm này được không?

9. The online store requires the item code for product search.

=>Cửa hàng trực tuyến yêu cầu mã hàng để tìm kiếm sản phẩm.

10. Our database organizes products by their respective item codes.

=>Cơ sở dữ liệu của chúng tôi sắp xếp các sản phẩm theo mã hàng tương ứng.

Rate this post