Landlord tiếng việt là gì?

Trong Tiếng Việt, Landlord được dịch là “Chủ nhà trọ”, phiên âm theo Anh Anh /ˈlænd.lɔːd/ – phiên âm theo Anh Mỹ /ˈlændˌlɔrd/. 

Landlord “Chủ nhà trọ” thường ám chỉ đến người sở hữu một hoặc nhiều căn nhà, căn hộ, hoặc các phòng trọ và cho thuê chúng cho người khác để ở dài hạn hoặc ngắn hạn. Chủ nhà trọ có trách nhiệm cung cấp nơi ở an toàn và tiện nghi cho người thuê, và trong một số trường hợp, chịu trách nhiệm về việc bảo trì và sửa chữa cơ bản của căn nhà, căn hộ hoặc phòng trọ.

Dưới đây là một số từ liên quan với “Landlord” và cách dịch sang tiếng Việt:

  1. Property owner: Chủ sở hữu tài sản
  2. Owner of the premises: Chủ sở hữu căn nhà
  3. Rental property owner: Chủ sở hữu tài sản cho thuê
  4. Lessor: Người cho thuê nhà
  5. Real estate owner: Chủ sở hữu bất động sản
  6. Property manager: Quản lý tài sản
  7. Landholder: Chủ đất
  8. Householder: Chủ nhà
  9. Landowner: Chủ đất
  10. Residential landlord: Chủ nhà ở

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ Chủ nhà trọ với nghĩa là “Landlord” và dịch sang tiếng Anh:

1. Chủ nhà trọ đã thực hiện việc sửa chữa mái nhà trong tuần qua.

=>The landlord has carried out roof repairs in the past week.

2. Chủ nhà trọ cần thông báo trước nếu muốn kiểm tra nhà trong thời gian sắp tới.

=>The landlord needs to give notice if they want to inspect the property in the upcoming period.

3. Chủ nhà trọ cung cấp dịch vụ gửi xe miễn phí cho người thuê nhà.

=>The landlord provides free parking services for the tenants.

4. Khi có sự cố với hệ thống nước, người thuê nhà cần thông báo ngay cho chủ nhà trọ.

=>In case of any issues with the water system, the tenant needs to inform the landlord immediately.

5. Chủ nhà trọ có trách nhiệm bảo đảm an toàn và tiện nghi cho người thuê nhà.

=>The landlord is responsible for ensuring safety and comfort for the tenant.

6. Chủ nhà trọ đang xem xét việc nâng cấp hệ thống điện trong căn nhà cho thuê.

=>The landlord is considering upgrading the electrical system in the rented property.

7. Người thuê nhà cần thảo luận trực tiếp với chủ nhà trọ về việc gia hạn hợp đồng thuê nhà.

=>The tenant needs to discuss contract extension directly with the landlord.

8. Chủ nhà trọ có nghĩa vụ cung cấp bảo hiểm nhà cửa cho tài sản của mình.

=>The landlord is obligated to provide home insurance for their property.

9. Khi có vấn đề với các thiết bị gia dụng, người thuê nhà cần liên hệ với chủ nhà trọ để được sửa chữa.

=>If there’s an issue with the appliances, the tenant needs to contact the landlord for repairs.

10. Chủ nhà trọ phải cung cấp bản sao hợp đồng thuê nhà cho người thuê khi được yêu cầu.

=>The landlord must provide a copy of the tenancy agreement to the tenant upon request.

Rate this post