Delivery truck tiếng việt là gì? 

Trong Tiếng Việt, Delivery được dịch là “xe giao hàng“, có phiên âm cách đọc là /dɪˈlɪvəri trʌk/.

Delivery truck “xe giao hàng” là một loại xe tải hoặc xe ô tô thiết kế và được sử dụng đặc biệt để vận chuyển hàng hóa từ một điểm đến điểm đích, thường trong ngữ cảnh giao hàng và vận chuyển hàng hóa từ nhà máy hoặc kho đến các địa điểm khác nhau.

Dưới đây là một số từ liên quan với “Delivery truck” và cách dịch sang tiếng Việt:

  1. Cargo van: Xe tải nhẹ
  2. Freight vehicle: Xe vận tải hàng hóa
  3. Delivery service: Dịch vụ giao hàng
  4. Package delivery: Giao hàng đóng gói
  5. Dispatch: Gửi hàng, phân phối
  6. Express delivery: Giao hàng nhanh
  7. Loading dock: Bãi dừng hàng
  8. Last-mile delivery: Giao hàng cuối cùng
  9. Route planning: Lập kế hoạch tuyến đường
  10. Delivery driver: Tài xế giao hàng

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Xe giao hàng” với nghĩa là “Delivery truck” và dịch sang tiếng Anh:

1. Chiếc xe giao hàng này đang vận chuyển hàng hóa từ nhà máy đến cửa hàng.

=>This delivery truck is transporting goods from the factory to the store.

2. Xe giao hàng của hãng “Speedy Delivery” luôn đến đúng giờ.

=>The “Speedy Delivery” company’s delivery truck always arrives on time.

3. Tôi đã thuê một xe giao hàng để chuyển đồ đến ngôi nhà mới của tôi.

=>I rented a delivery truck to move my belongings to my new house.

4. Xe giao hàng bị kẹt trong kẹo kẹt giao thông sáng nay.

=>The delivery truck got stuck in morning traffic jam today.

5. Công ty chúng tôi sử dụng xe giao hàng nhỏ để phục vụ các đơn hàng nhỏ.

=>Our company uses small delivery trucks to serve small orders.

6. Xe giao hàng này có sức chứa lớn để vận chuyển hàng hóa theo lô.

=>This delivery truck has a large capacity for batch transportation of goods.

7. Chiếc xe giao hàng này đang vận chuyển một lô hàng đặc biệt đến một cuộc triển lãm quốc tế.

=>This delivery truck is transporting a special shipment to an international exhibition.

8. Công ty vận tải của chúng tôi đảm bảo rằng xe giao hàng được bảo dưỡng định kỳ.

=>Our transportation company ensures that delivery trucks are regularly maintained.

9. Vị trí đỗ xe giao hàng đã được chỉ định tại cửa hàng của chúng tôi.

=>The delivery truck parking location has been designated at our store.

10. Xe giao hàng của công ty chúng tôi đáng tin cậy và đảm bảo an toàn cho hàng hóa.

=>Our company’s delivery trucks are reliable and ensure the safety of goods.

 

Rate this post